| [yêu cầu] |
| | to ask; to require; to request; to expect; to demand; to petition |
| | X yêu cầu ngÆ°á»i ta bố trà cho y má»™t căn phòng nhìn ra biển |
| X asked to be moved to a room with a sea view |
| | Tôi là m váºy là do cô ta yêu cầu |
| I did it at/on her request |
| | Há» yêu cầu chÃnh phủ trả tá»± do cho chÃnh trị phạm |
| They petitioned the government for the release of the political prisoners; They petitioned the government to release the political prisoners |
| | request; requirement; demand |
| | Ông có yêu cầu gì đặc biệt thì cứ cho tôi biết! |
| If you have any special requests, just let me know! |
| | ChÆ°Æ¡ng trình truyá»n hình theo yêu cầu |
| Television on demand |